Befreiung /die; 1. sự cứu thoát, sự giải cứu, sự giải thoát, sự trả tự do; die Befreiung der Geiseln/
sự giải phóng;
sự thoát khỏi ách thông trị hay ách áp bức;
sự giải phóng người nông dân khỏi ách nông nô : die Befreiung der Bauern von der Leibeigen schaft sự giải phóng phụ nữ : die Befreiung der Frau họ đã đấu tranh cho sự giải phóng dân tộc. : sie kämpften für die nationale Befreiung