TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aussperren

cấm vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sa thải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loại ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thải hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách chức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giãn thỢ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xòe ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoảng chùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoảng trông.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng cửa không cho ai vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thải ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng cửa không cho vào làm việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

aussperren

aussperren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Tür schlug zu, und ich war ausgesperrt

cửa sập vào và thế là tôi bị kẹt ở bên ngoài.

Tausende von Arbeitern wurden ausgesperrt

hàng nghìn công nhân bị ngăn lại, không được vào làm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aussperren /(sw. V.; hat)/

đóng cửa không cho ai vào (ausschließen);

die Tür schlug zu, und ich war ausgesperrt : cửa sập vào và thế là tôi bị kẹt ở bên ngoài.

aussperren /(sw. V.; hat)/

đuổi; thải ai; đóng cửa không cho vào làm việc;

Tausende von Arbeitern wurden ausgesperrt : hàng nghìn công nhân bị ngăn lại, không được vào làm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aussperren /vt/

1. cấm vào; 2. sa thải, loại ra, thải hồi, bãi chúc, cách chức, giãn thỢ; 3. xòe ra; 4. (in) ngắt (dòng); chùa khoảng cách, nói khoáng cách.

Aussperren /n -s/

1. [sự] cấm vào; 2. [sự] sa thải, giãn thợ, cách chúc, bãi chúc; 3. [sự] xòe ra; 4. (in) khoảng chùa, khoảng trông.