TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hồi lại

hồi lại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hủy lệnh đặt hàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyên bô' hủy bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bãi bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hủy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hủy bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tiến hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hồi lại

wieder auferwecken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

neu belegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wieder geboren werden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abbeStellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwrückgängigmachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ein ausgesandter Ultraschallimpuls wird an der Phasengrenze Füllmedium/Behälteratmosphäre reflektiert und zur Sender-Empfänger-Kombination zurückgeführt.

Một xung điện siêu âm được phát đến ranh giới pha của chất lỏng và khí trong bình chứa và phản hồi lại đến thiết bị kết hợp gửi - nhận.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Ausgangsstoffe können daher mit physikalischen Verfahren zurückgewonnen werden.

Do đó, những chất ban đầu có thể thu hồi lại được bằng các phương pháp vật lý.

Selbst eine kurzfristige Erwärmung über den Erweichungspunkt schädigt die äußere Gestalt irreversibel.

Ngay cả việc nung nóng nhanh trên điểm nóng chảy cũng làm hư hại hình dạng bên ngoài và không thể phục hồi lại được.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stoffliche Verwertung, z. B. Rückgewinnung von Rohstoffen (Recycling),

việc sử dụng chất liệu, thí dụ như thu hồi lại nguyên liệu (tái chế),

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Rücknahme der Ersatzmobilität.

Thu hồi lại phương tiện di chuyển thay thế (mobility).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Hotelzimmer abbestellen

hủy việc đặt một phòng khách sạn.

ein Fußballspiel absetzen

hủy bỏ một trận đấu bóng đá\ eine Therapie absetzen: không tiếp tục thực hiện một liệu pháp. ngưng, không dùng (thuốc) nữa, không uống (thuốc) nữa

die Pille absetzen

ngiùig dùng thuốc ngừa thai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abbeStellen /(sw. V.; hat)/

hủy lệnh đặt hàng; hồi lại (rückgängig machen);

hủy việc đặt một phòng khách sạn. : ein Hotelzimmer abbestellen

etwrückgängigmachen /(etw.)/

tuyên bô' hủy bỏ; bãi bỏ; hồi lại;

absetzen /(sw. V;; hat)/

hủy; hủy bỏ; hồi lại; không thực hiện; không tiến hành;

hủy bỏ một trận đấu bóng đá\ eine Therapie absetzen: không tiếp tục thực hiện một liệu pháp. ngưng, không dùng (thuốc) nữa, không uống (thuốc) nữa : ein Fußballspiel absetzen ngiùig dùng thuốc ngừa thai. : die Pille absetzen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hồi lại

wieder auferwecken vt, neu belegen vt, wieder geboren werden