TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tasser

to settle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tasser

absetzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

tasser

tasser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tasser /SCIENCE,INDUSTRY/

[DE] absetzen

[EN] to settle

[FR] tasser

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tasser

tasser [tase] I. V. tr. [1] 1. Ấn, ép, lền, tống, dồn. Tasser de la paille: Lèn rom. > Au pp. Loc. Thân Bien tassé: Đầy tràn. Un cognac bien tassé: Cốc rượu cô nhắc dầy tràn. -Đậm, đặc, mạnh. Un whisky bien tassé: Một cốc rượu uytki rất mạnh. 2. THÊ Chền (một đối thủ). II. V. pron. 1. Bị lún, lún xuống, quy xuống. Construction qui se tasse: Công trình xây dựng bị lún. Vieillard qui se tasse: Ồng già quy xuống. 2. Dồn lại, ép lại. On se tassera un peu pour vous faire de la place: Chúng tôi sẽ ngồi dồn lại môt chút dể lấy chỗ cho anh. 3. Thân Ça se tassera: Sẽ ổn thỏa thôi, sẽ thu xếp đâu vào đấy.