tasser
tasser [tase] I. V. tr. [1] 1. Ấn, ép, lền, tống, dồn. Tasser de la paille: Lèn rom. > Au pp. Loc. Thân Bien tassé: Đầy tràn. Un cognac bien tassé: Cốc rượu cô nhắc dầy tràn. -Đậm, đặc, mạnh. Un whisky bien tassé: Một cốc rượu uytki rất mạnh. 2. THÊ Chền (một đối thủ). II. V. pron. 1. Bị lún, lún xuống, quy xuống. Construction qui se tasse: Công trình xây dựng bị lún. Vieillard qui se tasse: Ồng già quy xuống. 2. Dồn lại, ép lại. On se tassera un peu pour vous faire de la place: Chúng tôi sẽ ngồi dồn lại môt chút dể lấy chỗ cho anh. 3. Thân Ça se tassera: Sẽ ổn thỏa thôi, sẽ thu xếp đâu vào đấy.