abspritzen /(sw. V.)/
(hat) xịt nước để tưới;
xịt nước rửa;
ich habe den Wagen abgespritzt : tôi đã xịt rửa chiếc xe.
abspritzen /(sw. V.)/
(hat) xịt nước cho tróc;
xịt nước rớt ra;
ich werde den Dreck abspritzen : tôi sẽ xịt nước cho vết bẩn tróc ra.
abspritzen /(sw. V.)/
(hat) (Pflanzen) xịt tưới cây (besprühen);
abspritzen /(sw. V.)/
(hat) tiêm chích cho chết;
einen Hund vom Tierarzt abspritzen lassen : dể cho bác sĩ chích chết con chó.
abspritzen /(sw. V.)/
(ist) bắn tung tóe;
văng tung tóe;
abspritzen /(sw. V.)/
(ist) (từ lóng) chạy đi;
phóng đi;
vọt nhanh;
abspritzen /(sw. V.)/
(hat) (thô tục) xuất tinh (ejakulieren);