Việt
sơn
quét sơn
tô mầu
hợp phôi sắc mầu
Đức
färben
Farbengebung
färben /I vt/
sơn, quét sơn, tô mầu; quét vôi, nhuộm; tô, đánh môi son, bôi, sơn, tô mầu; bunt - tô (bôi, đánh) nhiều mầu; II vi bạc màu. phai màu, nhạt màu;
Farbengebung /f = -en/
sự] tô mầu, hợp phôi sắc mầu; bản sắc, màu sắc.