TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gây ảnh hưởng

gây ảnh hưởng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoay chuyển tình thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tác dụng lôi kéo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lèo lái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gây ảnh hưởng

 infect

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

infect

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

gây ảnh hưởng

einwirken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abfärben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

drehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinwirken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beeinflus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bringen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

manipulatorisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Deshalb treten keine Störungen beim Ausfall einer Arbeitsstation auf.

Do vậy, một trạm làm việc bị sự cố không gây ảnh hưởng đến toàn mạng.

Welchen Einfluss hat ein Eisenkern in einer stromdurchflossenen Spule?

Lõi sắt từ gây ảnh hưởng thế nào trong một cuộn dây có dòng điện đi qua?

Die Z-Diode wird in diesem Zustand im Sperrbereich betrieben und hat keinen Einfluss auf die Schaltung.

Trong trạng thái này, điôt zener hoạt động trong vùng chặn và không gây ảnh hưởng đến mạch điện.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Die Stellgröße als die Größe, welche durch das Stellglied beeinflusst wird.

:: Đại lượng tác động gây ảnh hưởng trên cơ cấu tác động.

:: Drosselnadeln, mit welchen man die einzelnen Strömungskanäle beeinfl ussen kann.

:: Kim điều tiết dòng, qua đó có thể gây ảnh hưởng đến từng kênh dòng chảy riêng lẻ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf jmdn. einwirken

gây ảnh hưởng với ai, tác động vào ai.

der schlechte Umgang färbt auf den Jungen ab

sự giao tiếp với bạn xấu đã ảnh hưởng đến cậu bé.

das hat er schlau gedreht

hắn đã xoay chuyển thật khôn khéo

an etw. ist nichts zu drehen und zu deuteln

điều gì rất rõ ràng, rất rành mạch (không thể hiểu lầm).

jmds

Denken beeinflussen: tác động đến suy nghĩ của ai

dieses Ereignis beein flusste die Verhandlungen

sự kiện này đã làm ảnh hưỗng đến các cuộc đàm phán

ich ließ mich von ihm nicht beeinflussen

tôi không đề bị hắn tác động đâu

dieser Schriftsteller ist von Brecht beeinflusst

nhà văn này đã chịu ảnh hưởng của Brecht.

das hat mir nur Nachteile gebracht

việc ấy chỉ đưa đến điều bất lợi cho tôi mà thôi. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einwirken /(sw. V.; hat)/

gây ảnh hưởng (Einfluss nehmen);

gây ảnh hưởng với ai, tác động vào ai. : auf jmdn. einwirken

abfärben /(sw. V.; hat)/

gây ảnh hưởng; tác động [auf + Akk : đến (ai, việc gì ];

sự giao tiếp với bạn xấu đã ảnh hưởng đến cậu bé. : der schlechte Umgang färbt auf den Jungen ab

drehen /(sw. V.; hat)/

(ugs abwertend) gây ảnh hưởng; xoay chuyển tình thế (beeinflussen);

hắn đã xoay chuyển thật khôn khéo : das hat er schlau gedreht điều gì rất rõ ràng, rất rành mạch (không thể hiểu lầm). : an etw. ist nichts zu drehen und zu deuteln

hinwirken /(sw. V.; hat)/

tác dụng; gây ảnh hưởng; tác động [auf + Akk vào ];

beeinflus /sen [ba'ainflosan] (sw. V.; hat)/

gây ảnh hưởng; tác dụng; tác động;

Denken beeinflussen: tác động đến suy nghĩ của ai : jmds sự kiện này đã làm ảnh hưỗng đến các cuộc đàm phán : dieses Ereignis beein flusste die Verhandlungen tôi không đề bị hắn tác động đâu : ich ließ mich von ihm nicht beeinflussen nhà văn này đã chịu ảnh hưởng của Brecht. : dieser Schriftsteller ist von Brecht beeinflusst

bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/

gây ảnh hưởng; đưa đến; làm cho (bereiten, einbringen);

việc ấy chỉ đưa đến điều bất lợi cho tôi mà thôi. 1 : das hat mir nur Nachteile gebracht

manipulatorisch /(Adj.) (bildungsspr.)/

có tác dụng lôi kéo; gây ảnh hưởng; lèo lái;

Từ điển toán học Anh-Việt

infect

gây ảnh hưởng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 infect /toán & tin/

gây ảnh hưởng