einwirken /(sw. V.; hat)/
gây ảnh hưởng (Einfluss nehmen);
gây ảnh hưởng với ai, tác động vào ai. : auf jmdn. einwirken
abfärben /(sw. V.; hat)/
gây ảnh hưởng;
tác động [auf + Akk : đến (ai, việc gì ];
sự giao tiếp với bạn xấu đã ảnh hưởng đến cậu bé. : der schlechte Umgang färbt auf den Jungen ab
drehen /(sw. V.; hat)/
(ugs abwertend) gây ảnh hưởng;
xoay chuyển tình thế (beeinflussen);
hắn đã xoay chuyển thật khôn khéo : das hat er schlau gedreht điều gì rất rõ ràng, rất rành mạch (không thể hiểu lầm). : an etw. ist nichts zu drehen und zu deuteln
hinwirken /(sw. V.; hat)/
tác dụng;
gây ảnh hưởng;
tác động [auf + Akk vào ];
beeinflus /sen [ba'ainflosan] (sw. V.; hat)/
gây ảnh hưởng;
tác dụng;
tác động;
Denken beeinflussen: tác động đến suy nghĩ của ai : jmds sự kiện này đã làm ảnh hưỗng đến các cuộc đàm phán : dieses Ereignis beein flusste die Verhandlungen tôi không đề bị hắn tác động đâu : ich ließ mich von ihm nicht beeinflussen nhà văn này đã chịu ảnh hưởng của Brecht. : dieser Schriftsteller ist von Brecht beeinflusst
bringen /['brirpn] (unr. V.; hat)/
gây ảnh hưởng;
đưa đến;
làm cho (bereiten, einbringen);
việc ấy chỉ đưa đến điều bất lợi cho tôi mà thôi. 1 : das hat mir nur Nachteile gebracht
manipulatorisch /(Adj.) (bildungsspr.)/
có tác dụng lôi kéo;
gây ảnh hưởng;
lèo lái;