beeinflus /sen [ba'ainflosan] (sw. V.; hat)/
gây ảnh hưởng;
tác dụng;
tác động;
jmds : Denken beeinflussen: tác động đến suy nghĩ của ai dieses Ereignis beein flusste die Verhandlungen : sự kiện này đã làm ảnh hưỗng đến các cuộc đàm phán ich ließ mich von ihm nicht beeinflussen : tôi không đề bị hắn tác động đâu dieser Schriftsteller ist von Brecht beeinflusst : nhà văn này đã chịu ảnh hưởng của Brecht.