summasummarum /['zoma zu'ma:rum]/
tính chung;
tổng cộng;
pauschalisieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
tính chung;
xem xét chung;
zusammenzahlen /(sw. V.; hat)/
đếm chung;
tính chung;
cộng (addieren);
aufaddieren /(sw. V.; hat) (ugs.)/
cộng gộp;
cộng chung;
tính chung (zusammen zählen);
ông ta cộng nhanh các cột sô' một lần nữa. : er addierte die Zahlenkolonnen noch einmal rasch auf
ZU /.sam.men [tsu'zaman] (Adv.)/
tính chung;
tính gộp;
gộp chung (insgesamt);
tất cả tính chung là 100 Euro. : alles zusammen kostet 100 Euro
schlagen /(st. V.)/
(geh ) (hat) tính vào;
tính chung;
tính gộp;
tất cd chi phí phát sinh tính gộp vào hàng hóa. (hat/ist) thuộc về lĩnh vực (chuyên môn) : alle Unkosten auf die Ware schlagen cái đó không thuộc chuyên môn của tôi. : das schlägt nicht in mein Fach
zu /.sam men|rech.nen (sw. V.; hat)/
cộng lại;
tính chung;
tính tổng sô' (addieren, zusammenzählen);
zusammennehmen /(st. V.; hat)/
xem xét chung;
tính chung;
tính gộp;
tất cả tính chung lại là 20 Euro. : alles zusammengenom men macht es 20 Euro
insumma /[lat.; Summe]/
(bildungsspr veral tend) đại thể;
nói chung;
toàn bộ;
tính chung;