TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính chung

tính chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tổng cộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem xét chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đếm chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cộng gộp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cộng chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính gộp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gộp chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cộng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính tổng sô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đại thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toàn bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tính chung

summasummarum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pauschalisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammenzahlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufaddieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ZU

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammennehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

insumma

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit man einen Überblick über die große Anzahl der verschiedenen Werkstoffe erhält, teilt man sie nach ihrer Zusammensetzung oder nach gemeinsamen Eigenschaften in die 3 Hauptgruppen Metalle, Nichtmetalle und Verbundwerkstoffe ein (Bild 1, Seite 171).

Để có cái nhìn tổng quan về số lượng rất lớn của các loại vật liệu, chúng được phân loại thành ba nhóm chính tùy theo thành phần hóa học hoặc theo những đặc tính chung: kim loại, phi kim loại và vật liệu hỗn hợp (composit) (Hình 1, trang 171).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er addierte die Zahlenkolonnen noch einmal rasch auf

ông ta cộng nhanh các cột sô' một lần nữa.

alles zusammen kostet 100 Euro

tất cả tính chung là 100 Euro.

alle Unkosten auf die Ware schlagen

tất cd chi phí phát sinh tính gộp vào hàng hóa. (hat/ist) thuộc về lĩnh vực (chuyên môn)

das schlägt nicht in mein Fach

cái đó không thuộc chuyên môn của tôi.

alles zusammengenom men macht es 20 Euro

tất cả tính chung lại là 20 Euro.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

summasummarum /['zoma zu'ma:rum]/

tính chung; tổng cộng;

pauschalisieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

tính chung; xem xét chung;

zusammenzahlen /(sw. V.; hat)/

đếm chung; tính chung; cộng (addieren);

aufaddieren /(sw. V.; hat) (ugs.)/

cộng gộp; cộng chung; tính chung (zusammen zählen);

ông ta cộng nhanh các cột sô' một lần nữa. : er addierte die Zahlenkolonnen noch einmal rasch auf

ZU /.sam.men [tsu'zaman] (Adv.)/

tính chung; tính gộp; gộp chung (insgesamt);

tất cả tính chung là 100 Euro. : alles zusammen kostet 100 Euro

schlagen /(st. V.)/

(geh ) (hat) tính vào; tính chung; tính gộp;

tất cd chi phí phát sinh tính gộp vào hàng hóa. (hat/ist) thuộc về lĩnh vực (chuyên môn) : alle Unkosten auf die Ware schlagen cái đó không thuộc chuyên môn của tôi. : das schlägt nicht in mein Fach

zu /.sam men|rech.nen (sw. V.; hat)/

cộng lại; tính chung; tính tổng sô' (addieren, zusammenzählen);

zusammennehmen /(st. V.; hat)/

xem xét chung; tính chung; tính gộp;

tất cả tính chung lại là 20 Euro. : alles zusammengenom men macht es 20 Euro

insumma /[lat.; Summe]/

(bildungsspr veral tend) đại thể; nói chung; toàn bộ; tính chung;