Ganzen /cụm từ này có hai nghĩa/
(a) tổng cộng;
gộp chung;
: (b) nhìn chung, nói chung : im
ZU /.sam.men [tsu'zaman] (Adv.)/
tính chung;
tính gộp;
gộp chung (insgesamt);
tất cả tính chung là 100 Euro. : alles zusammen kostet 100 Euro
summieren /(sw. V.; hat)/
cộng lại;
cộng chung;
gộp chung;
gộp vào [auf + Akk : với ];
aufaddieren /(sw. V.; hat) (ugs.)/
sich aufaddieren- gộp lại;
gộp chung;
làm thành tổng sô' (sich summieren);
các khoản tiền gộp lại thành ra một con số lớn. : die Beträge addieren sich auf zu einer großen Summe