TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rammeln

nhảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đun đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao phổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chen lấn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao phối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẩy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chen lấh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

: vật nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

va vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đụng vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắc mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lay mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rammeln

rammeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kinder haben sich gerammelt

bọn trẻ đã chơi trò vật nhau.

ich habe mich an der Eisenstange gerammelt

tôi đã va vào một cây sát.

an der Tür rammeln

lắc mạnh cánh cửa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rammeln /[’ramaln] (sw. V.; hat)/

(Jägerspr ) giao phối; nhảy (sich paaren);

rammeln /[’ramaln] (sw. V.; hat)/

(thô tục) giao hợp (koitieren);

rammeln /[’ramaln] (sw. V.; hat)/

(ugs ) xô; đẩy; đun đẩy; chen lấh;

rammeln /[’ramaln] (sw. V.; hat)/

(ugs ): vật nhau (sich balgen);

die Kinder haben sich gerammelt : bọn trẻ đã chơi trò vật nhau.

rammeln /[’ramaln] (sw. V.; hat)/

va vào; đụng vào (sich stoßen);

ich habe mich an der Eisenstange gerammelt : tôi đã va vào một cây sát.

rammeln /[’ramaln] (sw. V.; hat)/

(ugs ) lắc mạnh; lay mạnh;

an der Tür rammeln : lắc mạnh cánh cửa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rammeln /vi/

1. giao phổi, nhảy; 2. xô, dẩy, xô đẩy, đun đẩy, chen lấn.