rammeln /[’ramaln] (sw. V.; hat)/
(Jägerspr ) giao phối;
nhảy (sich paaren);
rammeln /[’ramaln] (sw. V.; hat)/
(thô tục) giao hợp (koitieren);
rammeln /[’ramaln] (sw. V.; hat)/
(ugs ) xô;
đẩy;
đun đẩy;
chen lấh;
rammeln /[’ramaln] (sw. V.; hat)/
(ugs ): vật nhau (sich balgen);
die Kinder haben sich gerammelt : bọn trẻ đã chơi trò vật nhau.
rammeln /[’ramaln] (sw. V.; hat)/
va vào;
đụng vào (sich stoßen);
ich habe mich an der Eisenstange gerammelt : tôi đã va vào một cây sát.
rammeln /[’ramaln] (sw. V.; hat)/
(ugs ) lắc mạnh;
lay mạnh;
an der Tür rammeln : lắc mạnh cánh cửa.