durchbeuteln /(sw. V.; hat)/
lắc mạnh (kräftig schütteln);
cơn bão đã lắc con thuyền dữ dội. : der Sturm hat das Boot ganz schön durchgebeutelt
rammeln /[’ramaln] (sw. V.; hat)/
(ugs ) lắc mạnh;
lay mạnh;
lắc mạnh cánh cửa. : an der Tür rammeln
durch,schütteln /(sw. V.; hat)/
lắc mạnh;
lay mạnh;
gã nắm cồ áo thằng bé và lay mạnh nó một lúc. : er packte den Jungen am Kragen und schüttelte ihn tüchtig durch
beuteln /(sw. V.; hat)/
(siidd , österr ) lay;
lắc mạnh;
làm chao đảo (schütteln);
durch,rütteln /(sw. V.; hat)/
lay mạnh;
lắc mạnh;
rung;
xóc;
chiếc xe buýt cũ kỹ đã lắc chúng tôi dữ quá. : der alte Bus hat uns ganz schön durchgerüttelt
schütteln /[’Jytoln] (sw. V.; hat)/
lay mạnh;
lắc mạnh;
rung;
giũ;
xóc;
hãy lắc mạnh chai thuốc trước khi dùng! : die Medizin vor Gebrauch schütteln! giũ giường chiếu : die Betten schütteln lắc đầu không tán thành : verneinend den Kopf schütteln bắt tay ai nồng nhiệt. : jmdm. die Hand schütteln
rappeln /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) lay mạnh;
lắc mạnh;
giật mạnh;
khua;
rung;
gõ [an + Dat : vật gì];
tôi lắc mạnh tay nắm cửa. : ich rappelte an der Klinke