rütteln /[’nrtoln] (sw. V.)/
(hat) lắc qua lắc lại;
lay;
rung;
jmdn. aus dem Schlaf rütteln : lay ai để đánh thức.
rütteln /[’nrtoln] (sw. V.)/
(hat) giật mạnh;
lay chuyển;
rung động (để mở ra);
an der Tür rütteln : lay cánh cửa daran gibt es nichts zu rütteln : việc ấy không thay đồi được.
rütteln /[’nrtoln] (sw. V.)/
(ist) chạy giật cục;
chạy rung lắc;
rütteln /[’nrtoln] (sw. V.)/
(hat) (Bauw ) lắc;
rung (để trôn hay làm chặt);
durch,rütteln /(sw. V.; hat)/
lay mạnh;
lắc mạnh;
rung;
xóc;
der alte Bus hat uns ganz schön durchgerüttelt : chiếc xe buýt cũ kỹ đã lắc chúng tôi dữ quá.