TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beuteln

lay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lay động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rãy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắc mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm chao đảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cướp đoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếm đoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giãn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

beuteln

beuteln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dieses System mit Beuteln bis zu mehreren hundert Litern Volumen eignet sich besonders für die Kultivierung scherkraftempfindlicher Säugerzellen sowie für Mikroorganismenarten mit niedrigem Sauerstoffbedarf (Bild 1).

Hệ thống túi này với thể tích có thể đến vài trăm lít, đặc biệt thích hợp để nuôi cấy tế bào động vật có vú nhạy cảm với lực cắt cũng như với các loài vi sinh vật cần ít dưỡng khí (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

BMC wird als formlose, „sauerkrautartige" Masse in Beuteln oder anderen Gebindeformen geliefert.

BMC thường được cung cấp dưới dạng mất trật tự như "gỏi đu đủ" đựng trong bao hoặc dưới những dạng liên kết khác.

Das Wärmeimpulsschweißen wird vor allem in der Verpackungsindustrie zum Verschließen von Beuteln oder Tüten (meist aus PE) verwendet.

Hàn nhiệt xung điện được sử dụng hầu hếttrong kỹ nghệ bao bì để đóng kín bao hoặctúi (thông thường bằng chất PE).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beuteln /(sw. V.; hat)/

(veraltet) rãy; sàng (sieben);

beuteln /(sw. V.; hat)/

(siidd , österr ) lay; lắc mạnh; làm chao đảo (schütteln);

beuteln /(sw. V.; hat)/

(landsch ) cướp đoạt; chiếm đoạt (aùspliindem);

beuteln /(sw. V.; hat)/

phình; phồng; nhăn; giãn ra (sich bauschen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beuteln /I vt/

1. lay, lắc, rung, giũ, xóc, lay động; 2. rây, giần, sàng; II vi u