TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

prallen

va phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đụng phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

va chạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

va vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

va chạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếu sáng chói lọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

prallen

prallen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sind die Fahrzeuginsassen nicht angegurtet, so prallen sie auf den abgebremsten Innenraum (Lenkrad, Instrumententafel, Frontscheibe).

Nếu không thắt dây đai an toàn, hành khách sẽ va vào những vật cản bên trong khoang xe (tay lái, bảng điều khiển, kính chắn gió).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wenn sie gegeneinander prallen, stoßen sie sich gegenseitig ab.

Khi lao vào nhau, chúng xô đẩy lẫn nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit dem Kopf gegen etw. prallen

va đầu vào vật gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prallen /(sw. V.)/

(ist) va vào; va phải; đụng phải; va chạm [gegen/auửan + Akk : vào ];

mit dem Kopf gegen etw. prallen : va đầu vào vật gì.

prallen /(sw. V.)/

(hat) chiếu sáng chói lọi (mặt trời);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prallen /vi (s) (gegen A)/

vi (s) va chạm, va phải, đụng phải; bắn lại, nảy lại.