Việt
va phải
đụng phải
va chạm
va vào
chiếu sáng chói lọi
Đức
prallen
Sind die Fahrzeuginsassen nicht angegurtet, so prallen sie auf den abgebremsten Innenraum (Lenkrad, Instrumententafel, Frontscheibe).
Nếu không thắt dây đai an toàn, hành khách sẽ va vào những vật cản bên trong khoang xe (tay lái, bảng điều khiển, kính chắn gió).
Wenn sie gegeneinander prallen, stoßen sie sich gegenseitig ab.
Khi lao vào nhau, chúng xô đẩy lẫn nhau.
mit dem Kopf gegen etw. prallen
va đầu vào vật gì.
prallen /(sw. V.)/
(ist) va vào; va phải; đụng phải; va chạm [gegen/auửan + Akk : vào ];
mit dem Kopf gegen etw. prallen : va đầu vào vật gì.
(hat) chiếu sáng chói lọi (mặt trời);
prallen /vi (s) (gegen A)/
vi (s) va chạm, va phải, đụng phải; bắn lại, nảy lại.