TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được biểu hiện

được biểu hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được biểu hiện

äußern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Computer werden Daten durch zwei elektrische Schaltzustände dargestellt. Die elektrischen Schaltzustände sind ein oder aus (Tabelle 1).

Trong máy tính, dữ liệu được biểu hiện tương ứng với hai trạng thái chuyển mạch điện là ngắt và đóng (Bảng 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die physikalischen Bindungen sind als kleine Federn dargestellt.

Các liên kết vật lý được biểu hiện như những lò xo nhỏ.

Plateau Drei Merkmale kennzeichnen eine „ideale" Vulkanisationskurve (Bild 1):

Đường biểu diễn lưu hóa lý tưởng được biểu hiện bởi ba đặc điểm (Hình 1):

So ist jede Verarbeitungstechnologie charakterisiert durch das angewandte Schergefälle und das zugehörige Viskositätsband (Bild 1).

Như vậy, mỗi công nghệ chế biến được biểu hiện bởi độ dốc trượt và độ nhớt tương ứng (Hình 1).

Sie wird in Prozent angegeben, wobei 100% einer unverglasten Maueröffnung entspricht (Bild 1).

được biểu hiện bằng số phần trăm, trong đó 100% tương ứng với lượng ánh sáng đi qua diện tích còn để trống của bức tường trước khi lắp cửa sổ (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

äußern /(sw. V.; hat)/

được biểu hiện; hiện ra; phát ra (triệu chứng); thể hiện [in/durch + Akk : trong/qua J; die Krankheit äußert sich durch Schüttelfrost: căn bệnh thể hiện qua triệu chứng rét run;