Việt
được biểu hiện
hiện ra
phát ra
thể hiện
Đức
äußern
Im Computer werden Daten durch zwei elektrische Schaltzustände dargestellt. Die elektrischen Schaltzustände sind ein oder aus (Tabelle 1).
Trong máy tính, dữ liệu được biểu hiện tương ứng với hai trạng thái chuyển mạch điện là ngắt và đóng (Bảng 1).
Die physikalischen Bindungen sind als kleine Federn dargestellt.
Các liên kết vật lý được biểu hiện như những lò xo nhỏ.
Plateau Drei Merkmale kennzeichnen eine „ideale" Vulkanisationskurve (Bild 1):
Đường biểu diễn lưu hóa lý tưởng được biểu hiện bởi ba đặc điểm (Hình 1):
So ist jede Verarbeitungstechnologie charakterisiert durch das angewandte Schergefälle und das zugehörige Viskositätsband (Bild 1).
Như vậy, mỗi công nghệ chế biến được biểu hiện bởi độ dốc trượt và độ nhớt tương ứng (Hình 1).
Sie wird in Prozent angegeben, wobei 100% einer unverglasten Maueröffnung entspricht (Bild 1).
được biểu hiện bằng số phần trăm, trong đó 100% tương ứng với lượng ánh sáng đi qua diện tích còn để trống của bức tường trước khi lắp cửa sổ (Hình 1).
äußern /(sw. V.; hat)/
được biểu hiện; hiện ra; phát ra (triệu chứng); thể hiện [in/durch + Akk : trong/qua J; die Krankheit äußert sich durch Schüttelfrost: căn bệnh thể hiện qua triệu chứng rét run;