TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiện thân

hiện thân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa thân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẻ ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điển hình theo phép so sánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hiện thân

embodiment

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

the present body

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

manifestation body

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

hiện thân

verkörpern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Verkorperung

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Personifikation

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

personifizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inkarniert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inkarnieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bild

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Freundliches Auftreten, z.B. Höflichkeit

Xuất hiện thân thiện, thí dụ như lịch sự

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie ist der Inbegriff von Präzision.

Nàng là hiện thân của sự chính xác.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She is precision.

Nàng là hiện thân của sự chính xác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Personifikation /[perzonifika'tsiom], die; -, -en (bildungsspr.)/

hiện thân;

personifizieren /[perzonifi'tsLran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

hiện thân (verkörpern);

inkarniert /(Adj.)/

(bildungsspr ) hiện thân; thể hiện (verkörpert);

inkarnieren /sich (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

hiện thân; thể hiện; hóa thân (sich ver körpern);

Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/

vẻ ngoài; hiện thân; điển hình theo phép so sánh (Metapher);

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hiện thân

the present body, manifestation body

Từ điển tiếng việt

hiện thân

- I đg. (Thần linh) hiện ra thành hình người hoặc động vật cụ thể, theo tín ngưỡng tôn giáo. Phật hiện thân thành người hành khất.< br> - II d. 1 Hình người hoặc động vật cụ thể mà thần linh qua đó hiện ra. Con rùa là của thần biển. 2 (vch.). Người được coi là biểu hiện cụ thể của một điều gì. Hiện thân của lòng bác ái. Hiện thân của tội ác.

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Hiện Thân

[EN] embodiment

[DE] Verkorperung

[VI] Hiện Thân

[VI] thể hiện bằng thân xác

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hiện thân

verkörpern vt; sự hiện thân Verkörperung f