Việt
thể hiện
đóng một vai
diễn một vai
Đức
verkörpern
Lehren sind Prüfmittel, die ein Maß oder die Form bzw. auch ein Maß und die Form des Prüfgegenstandes verkörpern.
Dưỡng kiểm là phương tiện kiểm tra biểu thị cho một kích thước hoặc hình dạng hoặc cả kích thước và hình dạng của vật thể được kiểm tra.
Winkellehren. Sie verkörpern die Form eines festen Winkels.
Thước đo góc thể hiện hình dạng của một góc cố định.
Parallelendmaße (Bild 2) verkörpern sehr genau die Längeneinheit durch den Abstand von zwei paralle len Flächen.
Căn mẫu song phẳng (Hình 2) xác định rất chính xác độ dài bằng khoảng cách của hai mặt phẳng song song.
Sie verkörpern die Messgröße durch den festen Abstand von Strichen (Strichma ße), den Abstand von Flächen (Endmaße) oder die Winkellage von Flächen (Winkelmaße).
Thể hiện các đại lượng đo bằng khoảng cách cố định giữa những vạch kẻ (thước vạch), khoảng cách giữa các mặt phẳng (căn mẫu song phẳng) hoặc vị trí góc giữa các mặt phẳng (thước đo góc).
Lehren sind Prüfmittel, die Maß oder Form, zuweilen auch Maß und Form des zu prüfenden Werkstückes verkörpern. Beim Prüfvorgang werden an den Lehren keine Teile verschoben.
Dưỡng kiểm là thiết bị kiểm tra, nó phản ánh kích thước hoặc hình dạng, đôi khi cho cả kích thước lẫn hình dạng của phôi cần kiểm tra. Trong khi kiểm tra, không bộ phận nào ở dưỡng kiểm được dịch chuyển.
verkörpern /(sw. V.; hat)/
thể hiện (một nhân vật); đóng một vai; diễn một vai;