TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đóng một vai

đóng một vai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thủ một vai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng kịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu diễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trình diễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diễn một vai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đóng một vai

spielen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

machen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorsteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verkörpern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei spielen neben den klassischen mechanischen und thermischen Verfahren vor allem biotechnische Verfahren eine wichtige Rolle.

Bên cạnh các biện pháp cơ học, nhiệt học cổ điển, các quy trình kỹ thuật sinh học đóng một vai trò đặc biệt quan trọng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für die Funktionssicherheit der gefügten Baugruppen sind dabei Kohäsionskräfte von Bedeutung.

Các lực bám đóng một vai trò quan trọng chon hành an toàn của cả cụm chi tiết máy đã được ghép nối.

Der Reifen ist ein komplexes Bauteilgefüge, bei dem die gefertigten Kautschukkomponenten eine sehr wichtige Rolle spielen.

Lốp xe là một sản phẩm có cấu tạo phức tạp, trong đó các chi tiết, thành phẩm cao su đóng một vai trò rất quan trọng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dagegen spielt die Masse eine große Rolle.

Trái lại, khối lượng đóng một vai trò quan trọng.

Zudem spielen die Organisationsstruktur des Betriebes und das soziale Umfeld eine Rolle.

Ngoài ra, cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp và môi trường xã hội cũng đóng một vai trò nhất định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Hamlet eindrucksvoll spielen

diễn vai Hamlet rất ấn tượng. 1

sie hat bei uns den Nikolaus gemacht

cô ấy đã đóng vai ông già Noel ở nhà chúng tôi. 1

er stellt in dem Stück einen Held vor

anh ta đóng vai một anh hùng trong một vở diễn.

den Helden des Stücks geben

đóng vai chính trong vở diễn. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spielen /(sw. V.; hat)/

đóng một vai; diễn xuất;

diễn vai Hamlet rất ấn tượng. 1 : den Hamlet eindrucksvoll spielen

machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/

(từ lóng) đóng một vai; thủ một vai (eine Rolle spielen);

cô ấy đã đóng vai ông già Noel ở nhà chúng tôi. 1 : sie hat bei uns den Nikolaus gemacht

vorsteilen /(sw. V.; hat)/

thể hiện; đóng kịch; đóng một vai;

anh ta đóng vai một anh hùng trong một vở diễn. : er stellt in dem Stück einen Held vor

geben /(st. V.; hat)/

biểu diễn; trình diễn; đóng một vai (darstellen, spielen);

đóng vai chính trong vở diễn. 1 : den Helden des Stücks geben

verkörpern /(sw. V.; hat)/

thể hiện (một nhân vật); đóng một vai; diễn một vai;