Việt
có dạng
có hình dạng
thành hình
thể hiện
biểu lộ
Đức
gestalthaft
bilden
Ihre Größe von etwa 5 μm und ihre Form entsprechen denen von Bakterien.
Ty thể có độ dài khoảng 5µm và có hình dạng giống như hình dạng vi khuẩn.
Im Unterschied zum SMC liegt BMC als teigige, formlose Masse vor.
Khác với SMC, BMC là khối mềm nhão không có hình dạng.
Mit Eisengusswerkstoffen lassen sich Bauteile mit komplizierten Formen kostengünstig herstellen.
Các chi tiết có hình dạng phức tạp được chế tạo bằng gang với giá thành hợp lý.
Die Volumenbestimmung komplizierter Werkstückformen erfolgt durch Zerlegung in definierte Körper.
Phôi có hình dạng phức tạp được xác định thể tích bằng cách phân tách ra từng phần.
Welche Form hat ein Kolben in kaltem Zustand?
Piston có hình dạng nào khi ở trạng thái lạnh?
die Begrenzungsmauern bilden ein Quadrat
các bức tường phân ranh tạo thành một hình vuông.
gestalthaft /(Adj )/
có dạng; có hình dạng;
bilden /(sw. V.; hat)/
thành hình; có hình dạng; thể hiện; biểu lộ (darstellen, ausmachen);
các bức tường phân ranh tạo thành một hình vuông. : die Begrenzungsmauern bilden ein Quadrat