TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có hình dạng

có dạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hình dạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu lộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có hình dạng

gestalthaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bilden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ihre Größe von etwa 5 μm und ihre Form entsprechen denen von Bakterien.

Ty thể có độ dài khoảng 5µm và có hình dạng giống như hình dạng vi khuẩn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Unterschied zum SMC liegt BMC als teigige, formlose Masse vor.

Khác với SMC, BMC là khối mềm nhão không có hình dạng.

Mit Eisengusswerkstoffen lassen sich Bauteile mit komplizierten Formen kostengünstig herstellen.

Các chi tiết có hình dạng phức tạp được chế tạo bằng gang với giá thành hợp lý.

Die Volumenbestimmung komplizierter Werkstückformen erfolgt durch Zerlegung in definierte Körper.

Phôi có hình dạng phức tạp được xác định thể tích bằng cách phân tách ra từng phần.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Welche Form hat ein Kolben in kaltem Zustand?

Piston có hình dạng nào khi ở trạng thái lạnh?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Begrenzungsmauern bilden ein Quadrat

các bức tường phân ranh tạo thành một hình vuông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gestalthaft /(Adj )/

có dạng; có hình dạng;

bilden /(sw. V.; hat)/

thành hình; có hình dạng; thể hiện; biểu lộ (darstellen, ausmachen);

các bức tường phân ranh tạo thành một hình vuông. : die Begrenzungsmauern bilden ein Quadrat