Việt
được mô tả
thể hiện
biểu lộ
Đức
malen
Einen elektrischen Leiter stellt man sich wiefolgt vor.
Dây dẫn điện có thể được mô tả như sau.
Die einzelnen Arbeitsschritte sind (Bild 1) dargestellt:
Các công đoạn riêng rẽ được mô tả là (Hình 1):
Im Kapitel 1.3.5 wurden die organischen Kohlenwasserstoffe näher beschrieben.
Trong mục 1.3.5, các hydrocarbon hữu cơ đã được mô tả rõ.
Die Logik ist im Schaltplan vorgegeben.
Logic được mô tả trong sơ đồ nối mạch.
Bezeichnung des dargestellten Stromlaufplanes
Tiêu đề sơ đồ mạch điện được mô tả
malen /(sw. V.; hat)/
được mô tả; thể hiện; biểu lộ;