TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đặt phía trước

đặt phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đặt phía trước

đặt phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để ra trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chìa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duỗi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đặt phía trước

vorverlegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đặt phía trước

vorsteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hinterradantrieb mit Frontmotor (Bild 1)

Cầu sau chủ động với động cơ đặt phía trước (Hình1)

Der Motor ist vorne längs oder quer angeordnet.

Động cơ được đặt phía trước theo phương dọc hoặc ngang.

Beispiel für Hinterradantrieb rnit Frontmotor:

Thí dụ động cơ đặt phía trước cầu sau chủ động:

Beispiel für Vorderradantrieb mit Frontmotor und Hinterradantrieb mit Heckmotor:

Thí dụ động cơ đặt phía trước cầu trước chủ động và động cơ đặt phía sau cầu sau chủ động:

Deshalb besitzen diese Pumpen meist eine Strömungspumpe als Vorstufe zur Entgasung.

Vì thế, một bơm lưu lượng thường được đặt phía trước bơm định lượng để loại bỏ các bọt hơi nhiên liệu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das rechte Bein vorstellen

duỗi chăn phải ra (phía trước).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorverlegen /(sw. V.; hat)/

đặt phía trước; để phía trước;

vorsteilen /(sw. V.; hat)/

đặt phía trước; để ra trước; chìa (tay) ra; duỗi (chân) ra;

duỗi chăn phải ra (phía trước). : das rechte Bein vorstellen