Việt
s
xảy ra
xây đến
tán công bắt thình lình
tiến công bất ngà
đột ngột lao vào
giáng một đòn
Đức
zustoßen
Brücken werden bis zur Flußmitte vorgetrieben und hören dann abrupt auf.
Những cây cầu xây đến giữa sông bỗng dưng khựng lại .
Bridges thrust halfway over rivers and then abruptly stop.
Những cây cầu xây đến giữa sông bỗng dưng khựng lại.
auf die Stadt zustoßen
tán công đột ngột vào thành phó.
zustoßen /I vt đóng sầm cửa lại; II vi (/
1. (j-m) xảy ra, xây đến; 2. (aufA) (quân sự) tán công bắt thình lình, tiến công bất ngà, đột ngột lao vào, giáng một đòn; auf die Stadt zustoßen tán công đột ngột vào thành phó.