Việt
đột ngột lao vào
tấn công
đột kích
bất ngờ xông vào
s
xảy ra
xây đến
tán công bắt thình lình
tiến công bất ngà
giáng một đòn
Đức
anfalen
zustoßen
auf die Stadt zustoßen
tán công đột ngột vào thành phó.
sie haben ihn im Dunkeln angefallen chúng đột ngột nhào đến tấn công ông ta trong bóng tối.
zustoßen /I vt đóng sầm cửa lại; II vi (/
1. (j-m) xảy ra, xây đến; 2. (aufA) (quân sự) tán công bắt thình lình, tiến công bất ngà, đột ngột lao vào, giáng một đòn; auf die Stadt zustoßen tán công đột ngột vào thành phó.
anfalen /(st. V.)/
(hat) tấn công; đột kích; đột ngột lao vào; bất ngờ xông vào (plötzlich an greifen);
: sie haben ihn im Dunkeln angefallen chúng đột ngột nhào đến tấn công ông ta trong bóng tối.