anfalen /(st. V.)/
(hat) tấn công;
đột kích;
đột ngột lao vào;
bất ngờ xông vào (plötzlich an greifen);
sie haben ihn im Dunkeln angefallen chúng đột ngột nhào đến tấn công ông ta trong bóng tối. :
anfalen /(st. V.)/
(hat) (tình cảm, pảm xúc v v ) bị xâm chiếm;
đến bất thình lình;
đến đột ngột (befallen, überkommen);