TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erfolgen

tiếp theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ké tiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ké theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuân theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

noi theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn biến .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kế tiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kế theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erfolgen

erfolgen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Sterilisation kann erfolgen durch:

Việc tiệt trùng có thể được thực hiện qua:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Kraftübertragung soll elastisch erfolgen.

:: Truyền lực cần phải mềm dẻo (đàn hồi).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es erfolgen Fehlerspeichereinträge.

Những lỗi này sẽ được ghi vào bộ nhớ lỗi.

Die Verstellung kann stufenlos erfolgen.

Việc hiệu chỉnh có thể diễn ra vô cấp.

Die Informationsübertragung kann folgendermaßen erfolgen:

Việc truyền dữ liệu có thể được thực hiện như sau:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Tod erfolgte wenig später

cái chết đã đến không lâu sau đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erfolgen /(sw. V.; ist)/

(xảy ra, tiến hành, diễn biến) kế tiếp; tiếp theo; theo sau; kế theo;

der Tod erfolgte wenig später : cái chết đã đến không lâu sau đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erfolgen /vi (/

1. ké tiếp, tiếp theo, theo sau, ké theo, tuân theo, noi theo; 2. xảy ra, tiến hành, diễn biến (về sự kiện).