Việt
kế tiếp
tiếp theo
theo sau
kế theo
Đức
erfolgen
:: ergonomisch gestaltet sein, damit der Werker alle Arbeiten in körpergerechter Haltung erledigen kann.
:: Được thiết kế theo công thái học để đảm bảo mọi thao tác của người thợ được thuận lợi.
Um bei Schließeinheiten eine freie Zugänglichkeit zuermöglichen, werden sie als U-Gestell ausgelegt.
Khung đóng được thiết kế theo dạng chữ U tạo khả năng tiếp cận tự do ở các khối đóng.
Die Reflektorflächen werden mithilfe der Freiflächentechnologie ausgelegt.
Mặt phản chiếu được thiết kế theo công nghệ chế tạo bề mặt tự do.
Scheibenbremsen werden als Festsattel oder Faust sattelbremse ausgeführt (Bild 1).
Phanh đĩa được thiết kế theo dạng với yên phanh cố định hay với yên phanh trượt (Hình 1).
Häufig haben die Motoren 6 bzw. 8 Zylinder und sind als Reihen- bzw. V-Motoren ausgeführt.
Các động cơ thường có 6 hay 8 xi lanh, được thiết kế theo dạng nối tiếp hay hình chữ V.
der Tod erfolgte wenig später
cái chết đã đến không lâu sau đó.
erfolgen /(sw. V.; ist)/
(xảy ra, tiến hành, diễn biến) kế tiếp; tiếp theo; theo sau; kế theo;
cái chết đã đến không lâu sau đó. : der Tod erfolgte wenig später