TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kế theo

kế tiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kế theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kế theo

erfolgen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: ergonomisch gestaltet sein, damit der Werker alle Arbeiten in körpergerechter Haltung erledigen kann.

:: Được thiết kế theo công thái học để đảm bảo mọi thao tác của người thợ được thuận lợi.

Um bei Schließeinheiten eine freie Zugänglichkeit zuermöglichen, werden sie als U-Gestell ausgelegt.

Khung đóng được thiết kế theo dạng chữ U tạo khả năng tiếp cận tự do ở các khối đóng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Reflektorflächen werden mithilfe der Freiflächentechnologie ausgelegt.

Mặt phản chiếu được thiết kế theo công nghệ chế tạo bề mặt tự do.

Scheibenbremsen werden als Festsattel­ oder Faust­ sattelbremse ausgeführt (Bild 1).

Phanh đĩa được thiết kế theo dạng với yên phanh cố định hay với yên phanh trượt (Hình 1).

Häufig haben die Motoren 6 bzw. 8 Zylinder und sind als Reihen- bzw. V-Motoren ausgeführt.

Các động cơ thường có 6 hay 8 xi lanh, được thiết kế theo dạng nối tiếp hay hình chữ V.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Tod erfolgte wenig später

cái chết đã đến không lâu sau đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erfolgen /(sw. V.; ist)/

(xảy ra, tiến hành, diễn biến) kế tiếp; tiếp theo; theo sau; kế theo;

cái chết đã đến không lâu sau đó. : der Tod erfolgte wenig später