TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ertragen

chịu đựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ertragen

sustain

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Đức

ertragen

ertragen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon xây dựng Anh-Đức

aushalten

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Das Leben sei eine betrübliche Fahrt, aber es zu ertragen eine edelmütige Sache.

Cuộc sống tuy là một chuyến đi nặng trĩu nỗi buồn đấy, nhưng chịu đựng nó là cả một sự cao thượng.

Sie ertragen die Kälte der Berge aus Gewohnheit und genießen deren Unannehmlichkeiten als Teil ihrer guten Erziehung.

Họ quen chịu đựng cái lạnh miền núi và coi những điều không mấy dễ hịu do giá rét gây ra như một phần của sự giáo dục hay ho họ được hấp thụ.

Sie wissen, daß sie sich mit schwerer Bürde vorwärtskämpft, wenn sie mit einem verletzten Kind ins Spital eilen oder den starren Blick eines Nachbarn ertragen müssen, dem sie Unrecht getan haben.

Họ biết rằng phải chiến đấu để tiến lên trước với gánh nặng trên lưng, khi phải hối hả đưa đứa con bị thương vào bệnh viện hay phải chịu đựng cái nhìn chòng chọc của người hàng xóm đang bực bội, vì mình đã không nên không phải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tapfer alle Schmer zen ertragen

chịu đựng những ccm đau một cách can đảm.

Lexikon xây dựng Anh-Đức

aushalten,ertragen

sustain

aushalten, ertragen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ertragen /(st. V.; hat)/

chịu đựng (điều khó chịu, điều phiền nhiễu);

tapfer alle Schmer zen ertragen : chịu đựng những ccm đau một cách can đảm.