Việt
chịu đựng
Anh
sustain
Đức
ertragen
aushalten
Das Leben sei eine betrübliche Fahrt, aber es zu ertragen eine edelmütige Sache.
Cuộc sống tuy là một chuyến đi nặng trĩu nỗi buồn đấy, nhưng chịu đựng nó là cả một sự cao thượng.
Sie ertragen die Kälte der Berge aus Gewohnheit und genießen deren Unannehmlichkeiten als Teil ihrer guten Erziehung.
Họ quen chịu đựng cái lạnh miền núi và coi những điều không mấy dễ hịu do giá rét gây ra như một phần của sự giáo dục hay ho họ được hấp thụ.
Sie wissen, daß sie sich mit schwerer Bürde vorwärtskämpft, wenn sie mit einem verletzten Kind ins Spital eilen oder den starren Blick eines Nachbarn ertragen müssen, dem sie Unrecht getan haben.
Họ biết rằng phải chiến đấu để tiến lên trước với gánh nặng trên lưng, khi phải hối hả đưa đứa con bị thương vào bệnh viện hay phải chịu đựng cái nhìn chòng chọc của người hàng xóm đang bực bội, vì mình đã không nên không phải.
tapfer alle Schmer zen ertragen
chịu đựng những ccm đau một cách can đảm.
aushalten,ertragen
aushalten, ertragen
ertragen /(st. V.; hat)/
chịu đựng (điều khó chịu, điều phiền nhiễu);
tapfer alle Schmer zen ertragen : chịu đựng những ccm đau một cách can đảm.