Việt
s
chảy đến
chảy vào
chảy dồn vào
hợp lưu
nhận được
được chuyển đến từ
được gủi đến từ.
Đức
zufließen
Es hat die Aufgabe, den von der Hochdruckpumpe geförderten Kraftstoff aufzunehmen und an die Einspritzventile zu verteilen.
Đây là cơ cấu có nhiệm vụ nhận nhiên liệu được chuyển đến từ bơm cao áp và phân phối đến các van phun.
Die verschiedenen Bestandteile werden hierbei aus einem Servicer, dem Lager für die verschiedenen RohmaterialLagen zugeführt.
Các thành phần khác nhau được chuyển đến từ bộ phận cấp liệu, tức kho lưu trữ vật liệu thô.
zufließen /vi (/
1. chảy đến, chảy vào, chảy dồn vào, hợp lưu; (nghĩa bóng) tụ tập lại, tập hợp lại; 2. nhận được, được chuyển đến từ, được gủi đến từ.