Việt
chảy đến
chảy về hướng
s
chảy vào
chảy dồn vào
hợp lưu
nhận được
được chuyển đến từ
được gủi đến từ.
Anh
flow in
Đức
zufließen
Bei ungünstigen Strömungsformen bis Ω = 4,2.
Với thiết kế không thích hợp cho dòng chảy đến ζ = 4,2.
Das Öl strömt auf die linke Seite des Überbrückungskolbens.
Dầu chảy đến phía trái của piston khóa biến mô.
Hier befindet sich der Eintrittsstutzen für die vom Motor her einströ- mende Kühlflüssigkeit.
Tại đây có cổ ống vào dẫn chất lỏng làm mát chảy đến từ động cơ.
Der Regelkolben wird nach unten gezogen und das Kugelventil schließt den Durchgang zur Bremszange.
Piston điều chỉnh được kéo xuống dưới và van bi đóng đường chảy đến yên phanh.
:: Strömungsgeschwindigkeit bis 900 m/s.
:: Tốc độ dòng chảy đến 900 m/s
einer Sache (Dat.)
zufließen /vi (/
1. chảy đến, chảy vào, chảy dồn vào, hợp lưu; (nghĩa bóng) tụ tập lại, tập hợp lại; 2. nhận được, được chuyển đến từ, được gủi đến từ.
zufließen /(st. V.; ist)/
chảy đến; chảy về hướng;
: einer Sache (Dat.)