Việt
có thể có được
nhận được
làm được
Đức
kriegen
11. Wie wirkt die Endlagendämpfung bei Zylindern und welche Vorteile ergeben sich?
11. Sự giảm chấn tại vị trí cuối ở các xi lanh tác dụng như thế nào và các ưu điểm có thể có được?
Dabei sind folgende Einträge möglich (Beispiele):
Tiếp theo đây là những ghi chép (ứng dụng) có thể có được (thí dụ):
Im Bild sind zwei mögliche Fehler am Fahrwerk dargestellt.
Ở trong hình diễn tả hai lỗi có thể có được ở khung gầm.
Bei Längsanordnung sind größere Längen und damit größere Verdrehwinkel möglich.
Nếu bố trí dọc thì có thể sử dụng thanh xoắn dài để có thể có được góc xoắn lớn.
Die mögliche Kraftübertragung zwischen Reifen und Fahrbahn wird durch die Reibungskraft bestimmt.
Việc truyền lực có thể có được giữa lốp xe và mặt đường được xác định bởi lực ma sát.
etw. zu essen kriegen
nhận được một chút gỉ để ăn. 1
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(kriegen + Inf mit “zu”) có thể có được; nhận được; làm được;
nhận được một chút gỉ để ăn. 1 : etw. zu essen kriegen