TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dẫn đến kết quả

có hậu quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn đến kết quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có kết quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dẫn đến kết quả

bedeuten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

führen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies hat zur Folge, dass bei hohen Motordrehzahlen und großen Abgasmengen entweder der Ladedruck des Turboladers unzulässig hoch wird oder der Lader in unzulässig hohen Drehzahlbereichen betrieben wird.

Điều này dẫn đến kết quả là tốc độ quay động cơ cao với lượng khí thải lớn, hoặc áp suất nén của turbo tăng áp vượt quá giới hạn cho phép hoặc turbo tăng áp thúc đẩy một tốc độ quay vượt quá giới hạn cho phép.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Alle diese Bindungen führen dazu, dass die jeweils äußerste Schale aller Reaktionspartner voll besetzt wird.

Toàn bộ các liên kết này dẫn đến kết quả là các lớp vỏ ngoài cùng của tất cả thành phần trong phản ứng được bão hòa.

Dies hat zur Folge, dass man bei der Verarbeitung deutlich weniger Schmelzwärme aufbringen muss und es bei der Abkühlung zu einer Erhöhung der Festigkeit durch Eigenverstärkung kommt.

Điều này dẫn đến kết quả là khi gia công, chỉ cần sử dụng nhiệt nóng chảy ít hơn hẳn và khi làm nguội, độ bền được tăng lên nhờ vào sự tự gia cường của chính LCP.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das bedeutet, dass sie den Vertrag erfüllen müssen

điều đó có nghĩa là họ phải thực hiện hợp đồng.

zu etw. führen

dẫn đến điều gì

zu keinem Ergebnis führen

không đem lại kết quả gì

dieser Hinweis hat zur Ergrei fung der Täter geführt

thông tin này đã dẫn đến việc bắt giữ thủ phạm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedeuten /(sw. V.; hat)/

có hậu quả; dẫn đến kết quả;

điều đó có nghĩa là họ phải thực hiện hợp đồng. : das bedeutet, dass sie den Vertrag erfüllen müssen

führen /[’fy:ron] (sw. V.; hat)/

có kết quả; dẫn đến kết quả;

dẫn đến điều gì : zu etw. führen không đem lại kết quả gì : zu keinem Ergebnis führen thông tin này đã dẫn đến việc bắt giữ thủ phạm. : dieser Hinweis hat zur Ergrei fung der Täter geführt