bedeuten /(sw. V.; hat)/
có hậu quả;
dẫn đến kết quả;
điều đó có nghĩa là họ phải thực hiện hợp đồng. : das bedeutet, dass sie den Vertrag erfüllen müssen
auswirken /(sw. V.; hat)/
có ảnh hưởng;
có hậu quả;
tác dụng;
tác động;
cuộc đình công đã tác động mạnh đến nền kinh tế. : der Streik wirkte sich verhängnisvoll auf die Wirtschaft aus
nachwirken /(sw. V.; hat)/
có hậu quả;
có ảnh hưởng về sau;
còn tác động về sau;