TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

auswirken

chỉnh lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xử lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sửa chữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm hoàn thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dệt củi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cạy cục đUỢc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ảnh hưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hậu quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông ấy đã tạo cho hắn một ưu thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

auswirken

auswirken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Werkzeugbelastung ist beim Fräsen aufgrund der unterbrochenenSpanbildung ungleichmäßig und kann sich somit auf die Werkstückoberfläche auswirken.

Trong quá trình phay, lưỡi cắt hoặc dụng cụ chịu tải không đều do sự tạo phoi không liên tục, vì vậy bề mặt chi tiết có thể bị ảnh hưởng.

:: gute Dämpfungseigenschaften haben, damit z. B. die schnellen Schließbewegungen sich nicht negativ auf die Produktqualität auswirken.

:: Có tính giảm chấn tốt, thí dụ các chuyển động đóng nhanh không ảnh hưởng xấu đến chất lượng sản phẩm.

Additive sollen bestimmte Eigenschaften der Polymere verbessern, dürfen sich aber nicht an eier anderen Stelle wieder nachteilig auswirken.

Chất phụ gia phải cải thiện các tính chất nhất định của polymer, nhưng không được gây ra nhược điểm ở mặt khác.

An der Stelle des Zusammenfließens hinter dem Dornhalter besteht die Gefahr des Entstehens von Bindenähten, die sich am Extrudat als Fließmarkierungen abzeichnen und sich negativ auf dessen spätere Festigkeitseigenschaften auswirken können.

Ngay tại vị trí chảy nhập lại phía sau vòng giữ lõi, có nguy cơ hình thành các mối nối, biểu hiện bằng những vệt chảy dài, có thể ảnh hưởng tiêu cực đến thuộc tính bền sau này của thành phẩm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Streik wirkte sich verhängnisvoll auf die Wirtschaft aus

cuộc đình công đã tác động mạnh đến nền kinh tế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auswirken /(sw. V.; hat)/

có ảnh hưởng; có hậu quả; tác dụng; tác động;

der Streik wirkte sich verhängnisvoll auf die Wirtschaft aus : cuộc đình công đã tác động mạnh đến nền kinh tế.

auswirken /(sw. V.; hat)/

ông ấy đã tạo cho hắn một ưu thế;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auswirken /I vt/

1. chỉnh lí, xử lí, sửa chữa, làm hoàn thiện; 2. dệt, dệt củi; 3. cạy cục (xin xỏ, chạy chọt, xoay xỏ) đUỢc; II vi ngừng lại, đình chỉ, chẩm dứt;