weben /(thơ ca thưàng chia mạnh) I vt/
dệt, dệt cửi; Spitzen weben đan đăng ten; II vi: weben und wirken (thơ ca) bằng sinh lực; alles lebt und webt tắt cả đều hoạt động.
verweben /vt/
1. dệt, dan; 2. tét, bện, dan, kết; (nghĩa bóng) liên kết, kết liền.
Verwebung /f =, -en/
sự] dệt, đan, tết, bện, kết.
Foulard /m -s, -s (/
1. lụa mỏng; 2. khăn mù soa bằng lụa mỏng, khăn quàng bằng lụa mỏng.
auswirken /I vt/
1. chỉnh lí, xử lí, sửa chữa, làm hoàn thiện; 2. dệt, dệt củi; 3. cạy cục (xin xỏ, chạy chọt, xoay xỏ) đUỢc; II vi ngừng lại, đình chỉ, chẩm dứt;
wirken /I vi/
1. hành động, hoạt dộng, chuyển động; 2. (auf A) tin động, ảnh hưỏng, có tác dụng; (về thuốc) có công hiệu, có hiệu nghiêm; 3. làm, làm việp, công tác; II vt 1. dệt, dệt củi, đan; (trên máy) đan máy, dệt kim; 2. das wirkt Wunder điều đó làm nên những điều ki diệu.
Weberei /f/
1. =, -en xí nghiệp dệt, nhà máy dệt; 2. = [nghề, ngành] dệt, dệt củi, canh cửi.