Việt
dệt
dệt cửi
Đức
weben
weben /(thơ ca thưàng chia mạnh) I vt/
dệt, dệt cửi; Spitzen weben đan đăng ten; II vi: weben und wirken (thơ ca) bằng sinh lực; alles lebt und webt tắt cả đều hoạt động.