TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herauskommen

phát hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dí ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khởi hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu dọn được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành được kết qúa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuắt bản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được tìm thắy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể đi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể rời khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm ra lô'i thoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm ra cách giải quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được xuất xưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được chào bán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được xuất bản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phát hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên nổi tiếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được yêu thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được ái mộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể nhận biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể nhận ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi bật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phát biểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được trình bày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đưa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có kết quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được công bô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được công khai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị xuống phong độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị sút giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu đi nước bài đầu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xướng bài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra con sô' trúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

herauskommen

herauskommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aus dem Schornstein kommt schwarzer Qualm heraus

khói đen tuôn ra khỏi ống khói.

du kommst viel zu wenig heraus

em ít đi ra ngoài quá.

ein neues Fabrikat kommt heraus

một sản phẩm mới được đưa ra thị trường.

der Verlag ist im Herbst mit einem neuen Taschenlexikon herausgekom men

vào mùa thu, nhà xuất bản vừa phát hành một quyển từ điển bỏ túi mới.

sein Roman kommt demnächst als Taschen buch heraus

quyển tiểu thuyết của ông ấy sẽ được phát hành dưới dạng sách bỏ túi (khổ nhỏ).

dieser Sänger ist ganz, groß herausgekommen

ca sĩ này đã trở nên rất nổi tiếng.

die Farben kommen gut heraus

những màu sắc này khá nổi bật. 1

der Vorwurf kam etwas zu scharf heraus

lời khiển trách được đưa ra quá gay gắt. 1

bei der Addition kommt eine hohe Summe heraus

khỉ cộng lại đã cho kết quả là một con số lớn

etw. kommt aufs Gleiche heraus

điều gì vẫn y nguyên như cũ. 1

es wird wohl nie herauskom men, wer der Täter war

sẽ không bao giờ sáng tỏ vấn đề ai là thủ phạm. 1

wenn man nicht jeden Tag übt, kommt man allmählich ganz heraus

nếu người ta không luyện tập mỗi ngày thì sẽ dễ dàng sa sút. 1

wer kommt heraus?

ai đi đầu tiên ? 1

die Nummer meines Loses ist wieder nicht herausgekommen

con số của tôi mua lại không ra rồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herauskommen /(st V.; ist)/

đi ra; ra ngoài; ra khỏi [aus + Dat J; ich habe ihn aus dem Haus herauskommen sehen: tôi đã nhìn thấy ông ấy ra khỏi nhà 2 lọt ra, thoát ra, tuôn ra [aus + Dat ];

aus dem Schornstein kommt schwarzer Qualm heraus : khói đen tuôn ra khỏi ống khói.

herauskommen /(st V.; ist)/

có thể đi ra; có thể rời khỏi;

du kommst viel zu wenig heraus : em ít đi ra ngoài quá.

herauskommen /(st V.; ist)/

(ugs ) tìm ra lô' i thoát; tìm ra cách giải quyết (vấn đề);

herauskommen /(st V.; ist)/

được xuất xưởng; được chào bán (ngoài thị trường);

ein neues Fabrikat kommt heraus : một sản phẩm mới được đưa ra thị trường.

herauskommen /(st V.; ist)/

phát hành;

der Verlag ist im Herbst mit einem neuen Taschenlexikon herausgekom men : vào mùa thu, nhà xuất bản vừa phát hành một quyển từ điển bỏ túi mới.

herauskommen /(st V.; ist)/

được xuất bản; được phát hành;

sein Roman kommt demnächst als Taschen buch heraus : quyển tiểu thuyết của ông ấy sẽ được phát hành dưới dạng sách bỏ túi (khổ nhỏ).

herauskommen /(st V.; ist)/

(ugs ) trở nên nổi tiếng; được yêu thích; được ái mộ;

dieser Sänger ist ganz, groß herausgekommen : ca sĩ này đã trở nên rất nổi tiếng.

herauskommen /(st V.; ist)/

có thể nhận biết; có thể nhận ra; nổi bật;

die Farben kommen gut heraus : những màu sắc này khá nổi bật. 1

herauskommen /(st V.; ist)/

(ugs ) được phát biểu; được trình bày; được đưa ra;

der Vorwurf kam etwas zu scharf heraus : lời khiển trách được đưa ra quá gay gắt. 1

herauskommen /(st V.; ist)/

(ugs ) có kết quả; dẫn đến; đưa đến (kết quả);

bei der Addition kommt eine hohe Summe heraus : khỉ cộng lại đã cho kết quả là một con số lớn etw. kommt aufs Gleiche heraus : điều gì vẫn y nguyên như cũ. 1

herauskommen /(st V.; ist)/

(ugs ) được công bô' ; được công khai;

es wird wohl nie herauskom men, wer der Täter war : sẽ không bao giờ sáng tỏ vấn đề ai là thủ phạm. 1

herauskommen /(st V.; ist)/

(ugs ) bị xuống phong độ; bị sút giảm (khả năng, thành tích V V );

wenn man nicht jeden Tag übt, kommt man allmählich ganz heraus : nếu người ta không luyện tập mỗi ngày thì sẽ dễ dàng sa sút. 1

herauskommen /(st V.; ist)/

(ugs ) bắt đầu đi nước bài đầu tiên; xướng bài;

wer kommt heraus? : ai đi đầu tiên ? 1

herauskommen /(st V.; ist)/

(ugs ) (xổ số) thắng; ra con sô' trúng;

die Nummer meines Loses ist wieder nicht herausgekommen : con số của tôi mua lại không ra rồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herauskommen /vi (/

1. dí ra, khởi hành, xuất phát; 2. thu dọn được, thành được kết qúa; 3. xuắt bản, phát hành; 4. được tìm thắy, tìm được; heraus