herauskommen /(st V.; ist)/
đi ra;
ra ngoài;
ra khỏi [aus + Dat J; ich habe ihn aus dem Haus herauskommen sehen: tôi đã nhìn thấy ông ấy ra khỏi nhà 2 lọt ra, thoát ra, tuôn ra [aus + Dat ];
aus dem Schornstein kommt schwarzer Qualm heraus : khói đen tuôn ra khỏi ống khói.
herauskommen /(st V.; ist)/
có thể đi ra;
có thể rời khỏi;
du kommst viel zu wenig heraus : em ít đi ra ngoài quá.
herauskommen /(st V.; ist)/
(ugs ) tìm ra lô' i thoát;
tìm ra cách giải quyết (vấn đề);
herauskommen /(st V.; ist)/
được xuất xưởng;
được chào bán (ngoài thị trường);
ein neues Fabrikat kommt heraus : một sản phẩm mới được đưa ra thị trường.
herauskommen /(st V.; ist)/
phát hành;
der Verlag ist im Herbst mit einem neuen Taschenlexikon herausgekom men : vào mùa thu, nhà xuất bản vừa phát hành một quyển từ điển bỏ túi mới.
herauskommen /(st V.; ist)/
được xuất bản;
được phát hành;
sein Roman kommt demnächst als Taschen buch heraus : quyển tiểu thuyết của ông ấy sẽ được phát hành dưới dạng sách bỏ túi (khổ nhỏ).
herauskommen /(st V.; ist)/
(ugs ) trở nên nổi tiếng;
được yêu thích;
được ái mộ;
dieser Sänger ist ganz, groß herausgekommen : ca sĩ này đã trở nên rất nổi tiếng.
herauskommen /(st V.; ist)/
có thể nhận biết;
có thể nhận ra;
nổi bật;
die Farben kommen gut heraus : những màu sắc này khá nổi bật. 1
herauskommen /(st V.; ist)/
(ugs ) được phát biểu;
được trình bày;
được đưa ra;
der Vorwurf kam etwas zu scharf heraus : lời khiển trách được đưa ra quá gay gắt. 1
herauskommen /(st V.; ist)/
(ugs ) có kết quả;
dẫn đến;
đưa đến (kết quả);
bei der Addition kommt eine hohe Summe heraus : khỉ cộng lại đã cho kết quả là một con số lớn etw. kommt aufs Gleiche heraus : điều gì vẫn y nguyên như cũ. 1
herauskommen /(st V.; ist)/
(ugs ) được công bô' ;
được công khai;
es wird wohl nie herauskom men, wer der Täter war : sẽ không bao giờ sáng tỏ vấn đề ai là thủ phạm. 1
herauskommen /(st V.; ist)/
(ugs ) bị xuống phong độ;
bị sút giảm (khả năng, thành tích V V );
wenn man nicht jeden Tag übt, kommt man allmählich ganz heraus : nếu người ta không luyện tập mỗi ngày thì sẽ dễ dàng sa sút. 1
herauskommen /(st V.; ist)/
(ugs ) bắt đầu đi nước bài đầu tiên;
xướng bài;
wer kommt heraus? : ai đi đầu tiên ? 1
herauskommen /(st V.; ist)/
(ugs ) (xổ số) thắng;
ra con sô' trúng;
die Nummer meines Loses ist wieder nicht herausgekommen : con số của tôi mua lại không ra rồi.