heraus /[he'raus] (Adv.)/
ra ngoài;
ra khỏi nơi nào : aus etw. heraus sein đưa tiền ra! : (ugs.) heraus mit dem Geld! bao giờ anh ta lên đường vẫn chưa được quyết định : (ugs.) es ist noch nicht heraus, wann er abreist chúng tôi vẫn chưa tìm được lối thoát’, sein neuer Roman ist noch nicht heraus: quyển tiểu thuyết mới của ông ấy vẫn chưa được xuất bản. : (ugs.) wir sind aus diesem Dilemma noch nicht heraus
hinaus /[hinaus] (Adv.)/
(chỉ sự chuyển động từ trong ra ngoài) ngoài;
ra ngoài;
đã đi (chạy, lái xe...) ra ngoài : (ugs.) hinaus sein hơn (một thời gian) : auf... hinaus băng qua... để ra ngoài : durch... hinaus cụm từ này có ba nghĩa: vượt qua (một ranh giới) ra ngoài : über... hinaus : lâu hơn, dài hơn, muộn hơn (một mốc thời gian) : (c) vượt hơn, nhiều hơn, vượt xa (một đại lượng, một mức độ) ra khỏi..., đi qua.... : zu ... hinaus
hervor /(Adv.) (geh.)/
ra ngoài;
ra khỏi;
herauskriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
đi ra;
ra ngoài [aus + Dat ];
auswärts /(Adv.)/
ra ngoài;
ở bên ngoài (nach außen);
aus /[aus] (Präp. mit Dativ)/
(chỉ hướng từ trong ra) ra ngoài;
ra khỏi;
ngoài;
đi ra khỏi nhà : aus dem Haus gehen lẩy một cuốn sách từ trong tủ ra. : ein Buch aus dem Schrank nehmen
herauskommen /(st V.; ist)/
đi ra;
ra ngoài;
ra khỏi [aus + Dat J; ich habe ihn aus dem Haus herauskommen sehen: tôi đã nhìn thấy ông ấy ra khỏi nhà 2 lọt ra, thoát ra, tuôn ra [aus + Dat ];
khói đen tuôn ra khỏi ống khói. : aus dem Schornstein kommt schwarzer Qualm heraus