Việt
ra ngoài
phía trước
đằng trưổc.
ra khỏi
nhô lên
trồi lên
ló lên
tách được chỉ hưóng tác động tù trong ra ng 'ài: heruórtreten bưóc ra phía trưđc.
Đức
hervor
hervor <
Diese Hemmung ruft dann denelektrischen Widerstand hervor.
Sự cản trở này sinh ra điện trở.
Dies ruft eine Vergrößerung der Polisierbarkeit der Moleküle hervor und somit die Orientierungs-Doppelbrechung.
Điều này càng tăng cường khả năng phân cực của các phân tử và cả sự khúc xạ kép định hướng.
Auch unterschiedliche Straßenoberflächen rufen Wegunterschiede hervor.
Bề mặt đường khác nhau cũng gây nên sự khác biệt quãng đường đi.
Ein roter Querbalken und rote Umrandung heben die Verbotszeichen hervor.
Một vạch chéo màu đỏ và một viền đỏ nhấn mạnh dấu hiệu cấm.
Flüsternd stößt er gequälte Laute hervor.
Hắn phải chịu sự giày vò của địa ngục.
hervor /(Adv.) (geh.)/
ra ngoài; ra khỏi;
nhô lên; trồi lên; ló lên;
hervor /adv/
ra ngoài, [lên, về] phía trước, đằng trưổc.
tách được) chỉ hưóng tác động tù trong ra ng ' ài: heruórtreten bưóc ra phía trưđc.