TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hướng ra

hướng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trông ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ra ngoài

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

hướng ra

outgoing

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

hướng ra

hinausgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgehend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das sind Fettsäuren mit nach außen gerichteten langen Zuckerketten, deren Enden als Antigene wirken, wenn gramnegative Bakterien im Darm mit dem menschlichen Immunsystem in Berührung kommen und dort eine Antikörperproduktion anstoßen.

Đây là các acid béo với phân tử đường nằm hướng ra ngoài mà đoạn cuối có tác dụng kháng nguyên, khi vi khuẩn Gram âm xuất hiện trong ruột người và gặp hệ miễn dịch thì hệ thống miễn dịch sẽ sản xuất ra các kháng thể.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einige Millimeter hinter der Trennkanteverlaufen deutlich sichtbare tiefere Kanale (Bild 1 (2)) nach außen, wodurch die Luft dann ungehindert entweichen kann.

Sau đường phân khuôn vài milimet có những kênhsâu hơn chạy hướng ra ngoài (Hình 1 (2)), qua đó không khícó thể thoát ra không bị cản trở.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Über Auslassöffnungen, die sich von der Insassenseite abgewandt befinden, strömt das Gas dann ins Freie.

Khí bên trong túi khí được xả ra môi trường bên ngoài thông qua các lỗ thoát có hướng ra xa phía hành khách.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Doch die geduldigen Pilger sind nach innen gerichtet, nicht nach außen.

Những kẻ hành hương kiên nhẫn này hướng vào trong chứ không hướng ra ngoài.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Yet these patient pilgrims are directed inward, not out.

Những kẻ hành hương kiên nhẫn này hướng vào trong chứ không hướng ra ngoài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Fenster geht nach dem Garten hinaus

cửa sổ trông ra vườn.

die Fenster sehen nach dem Garten

các cửa sổ trông ra vườn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abgehend /adj/V_THÔNG/

[EN] outgoing

[VI] đi, hướng ra, ra ngoài

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinausgehen /(unr. V.; ist)/

hướng ra; trông ra [auf + Akk /nach + Dat ];

cửa sổ trông ra vườn. : das Fenster geht nach dem Garten hinaus

sich /sehen/

hướng ra; nhìn ra; trông ra;

các cửa sổ trông ra vườn. : die Fenster sehen nach dem Garten