Việt
hướng ra
trông ra
nhìn ra
đi
ra ngoài
Anh
outgoing
Đức
hinausgehen
sich
abgehend
Das sind Fettsäuren mit nach außen gerichteten langen Zuckerketten, deren Enden als Antigene wirken, wenn gramnegative Bakterien im Darm mit dem menschlichen Immunsystem in Berührung kommen und dort eine Antikörperproduktion anstoßen.
Đây là các acid béo với phân tử đường nằm hướng ra ngoài mà đoạn cuối có tác dụng kháng nguyên, khi vi khuẩn Gram âm xuất hiện trong ruột người và gặp hệ miễn dịch thì hệ thống miễn dịch sẽ sản xuất ra các kháng thể.
Einige Millimeter hinter der Trennkanteverlaufen deutlich sichtbare tiefere Kanale (Bild 1 (2)) nach außen, wodurch die Luft dann ungehindert entweichen kann.
Sau đường phân khuôn vài milimet có những kênhsâu hơn chạy hướng ra ngoài (Hình 1 (2)), qua đó không khícó thể thoát ra không bị cản trở.
Über Auslassöffnungen, die sich von der Insassenseite abgewandt befinden, strömt das Gas dann ins Freie.
Khí bên trong túi khí được xả ra môi trường bên ngoài thông qua các lỗ thoát có hướng ra xa phía hành khách.
Doch die geduldigen Pilger sind nach innen gerichtet, nicht nach außen.
Những kẻ hành hương kiên nhẫn này hướng vào trong chứ không hướng ra ngoài.
Yet these patient pilgrims are directed inward, not out.
das Fenster geht nach dem Garten hinaus
cửa sổ trông ra vườn.
die Fenster sehen nach dem Garten
các cửa sổ trông ra vườn.
abgehend /adj/V_THÔNG/
[EN] outgoing
[VI] đi, hướng ra, ra ngoài
hinausgehen /(unr. V.; ist)/
hướng ra; trông ra [auf + Akk /nach + Dat ];
cửa sổ trông ra vườn. : das Fenster geht nach dem Garten hinaus
sich /sehen/
hướng ra; nhìn ra; trông ra;
các cửa sổ trông ra vườn. : die Fenster sehen nach dem Garten