TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

heraus

ra ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ sự chuyển động từ trong ra: heráusgehen dí ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

heraus

heraus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Sie klopfte an. Schneewittchen streckte den Kopf zum Fenster heraus und sprach:

Mụ gõ cửa, Bạch Tuyết thò đầu qua cửa sổ nói:-

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Hersteller der Duromermassen geben konkrete Hinweise für die Verarbeitung heraus.

Các nhà sản xuất nhựa nhiệt rắn cung cấp thông tin cụ thể để gia công.

Nun bildet sich am Tauchkörper aus der Paste heraus eine weiche PVC-Haut,

Tại đây, một lớp da PVC mềm từ bột nhão bám lên vật thể nhúng.

Aus konstruktiven Gründen heraus besitzen die Bauteile oft Durchbrüche und Ausschnitte (Bild 2).

Vì những lý do thiết kế nên các sản phẩm thường có những lỗ chừa trống hoặc cần đục thủng một lỗ trống (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die maximale Kraftentfaltung erfolgt aus dem Ruhezustand heraus

Phát huy lực tối đa ngay từ tình trạng đứng yên

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aus etw. heraus sein

ra khỏi nơi nào

(ugs.) heraus mit dem Geld!

đưa tiền ra!

(ugs.) es ist noch nicht heraus, wann er abreist

bao giờ anh ta lên đường vẫn chưa được quyết định

(ugs.) wir sind aus diesem Dilemma noch nicht heraus

chúng tôi vẫn chưa tìm được lối thoát’, sein neuer Roman ist noch nicht heraus: quyển tiểu thuyết mới của ông ấy vẫn chưa được xuất bản.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gerade heraus

theo đưồng thẳng; thẳng tắp;

frei [offen] heraus

thẳng thắn, thẳng băng, thẳng thừng, thẳng, gan dạ, táo bạo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heraus /[he'raus] (Adv.)/

ra ngoài;

aus etw. heraus sein : ra khỏi nơi nào (ugs.) heraus mit dem Geld! : đưa tiền ra! (ugs.) es ist noch nicht heraus, wann er abreist : bao giờ anh ta lên đường vẫn chưa được quyết định (ugs.) wir sind aus diesem Dilemma noch nicht heraus : chúng tôi vẫn chưa tìm được lối thoát’, sein neuer Roman ist noch nicht heraus: quyển tiểu thuyết mới của ông ấy vẫn chưa được xuất bản.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heraus /adv/

ra ngoài; heraus! ra!; von innen heraus từ trong ra ngoài; gerade heraus theo đưồng thẳng; thẳng tắp; frei [offen] heraus thẳng thắn, thẳng băng, thẳng thừng, thẳng, gan dạ, táo bạo.

heraus /(tách được)/

chỉ sự chuyển động từ trong ra: heráusgehen dí ra.