TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hinaus

có nghĩa địa điểm: ra ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nghĩa thòi gian: auf Jahre ~ cho nhiều năm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nghĩa chuyển qua giói hạn nào đó: über etu>. ~ cao hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vượt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ sự chuyển động ra ngoài: hináusgehen đi ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hinaus

hinaus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

draußen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

hinaus

dehors

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Darüber hinaus können sie mehrmals verarbeitet (recycelt) werden.

Ngoài ra chúng có thể gia công nhiều lần (tái chế).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Darüber hinaus besitzen Euzyten viele neue Zellbestandteile.

Ngoài ra tế bào nhân thực còn có nhiều bào quan.

Darüber hinaus beeinflussen sie bestimmte Funktionen der Proteine.

Ngoài ra chúng còn ảnh hưởng đến một số chức năng của protein.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wo hinaus so früh, Rotkäppchen? -

Cháu đi đâu sớm thế, cháu Khăn đỏ?-

Schneewittchen guckte zum Fenster hinaus und rief:

Bạch Tuyết thò đầu qua cửa sổ hỏi:-

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(ugs.) hinaus sein

đã đi (chạy, lái xe...) ra ngoài

auf... hinaus

hơn (một thời gian)

durch... hinaus

băng qua... để ra ngoài

über... hinaus

cụm từ này có ba nghĩa: vượt qua (một ranh giới) ra ngoài

lâu hơn, dài hơn, muộn hơn (một mốc thời gian)

(c) vượt hơn, nhiều hơn, vượt xa (một đại lượng, một mức độ)

zu ... hinaus

ra khỏi..., đi qua....

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fenster hinaus

từ cửa'sổ;

zur Stadt hinaus

từ thành phổ; 2. có nghĩa thòi gian:

auf Jahre hinaus

cho nhiều năm; 3. có nghĩa chuyển qua giói hạn nào đó: über

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

draußen,hinaus

dehors

draußen, hinaus

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinaus /[hinaus] (Adv.)/

(chỉ sự chuyển động từ trong ra ngoài) ngoài; ra ngoài;

(ugs.) hinaus sein : đã đi (chạy, lái xe...) ra ngoài auf... hinaus : hơn (một thời gian) durch... hinaus : băng qua... để ra ngoài über... hinaus : cụm từ này có ba nghĩa: vượt qua (một ranh giới) ra ngoài lâu hơn, dài hơn, muộn hơn (một mốc thời gian) : (c) vượt hơn, nhiều hơn, vượt xa (một đại lượng, một mức độ) : zu ... hinaus : ra khỏi..., đi qua....

hinaus /[hinaus] (Adv.)/

(là thành phần tách được của trạng từ như “wohinaus, dahinaus”);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinaus /adv/

1. có nghĩa địa điểm: ra ngoài, từ sau; zum Fenster hinaus từ cửa' sổ; zur Tür hinaus sau cửa; zur Stadt hinaus từ thành phổ; 2. có nghĩa thòi gian: auf Jahre hinaus cho nhiều năm; 3. có nghĩa chuyển qua giói hạn nào đó: über etu> . (A) hinaus cao hơn, trên, vượt, qúa, hơn; darüber hinaus hơn nữa, vả chăng,

hinaus /(tách được)/

chỉ sự chuyển động ra ngoài: hináusgehen đi ra, ra.