TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

dehors

draußen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

hinaus

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

dehors

dehors

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dehors

dehors

draußen, hinaus

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dehors

dehors [dooR] I. 1. adv. de lieu, ơ ngoài; bên ngoài. Rester dehors: Đứng d ngoài. Sortir du linge de la buanderie pour le faire sécher dehors: Lấy quần áo ỏ xưởng giặt dể phoi ó bên ngoài. -Interj. Dehors!: Ra ngoăiỉ Bóng Mettre, flanquer, jeter qqn dehors: Đuổi ai ra ngoài. 2. Mettre toutes voiles dehors: Giương hết buồm. > Bóng Toutes voiles dehors: Dồn tất cả mọi khả năng; nhanh nhất có thể. Il a filé toutes voiles dehors: Nó chuồn lẹ. II. loc. adv. và prép. 1. En dehors: về phía ngoài; ra ngoài. La porte ouvre en dehors: của mở ra ngoài. Marcher avec les pieds en dehors^: Bưóc di chân chữ bát. t> En dehors de: O ngoài. Habiter en dehors de la ville: Sống b ngoài thành phố. -Bóng Je n’ai rien à vous dire en dehors de cela: Ngoài ra tôi không còn gì dề nói vói anh. 2. Au-dehors: Bên ngoài; phía ngoài. Il faisait au-dehors un temps affreux: Bên ngoài, thòi tiết thật tệ hai. > Au-dehors de: ở bên ngoài. Au-dehors des fortifications: O bên ngoài những công sư. 3. De dehors: Từ ngoài. > Par-dehors: Từ bên ngoài; bằng phía ngoài. Il est passé par-dehors: Nó đi qua từ bên ngoài. HL n. m. 1. Phần bên ngoài. Le dehors et le dedans: Phần bên ngoài và phần bên trong. 2. Bóng Plur. Bề ngoài; vẻ ngoài. Sous des dehors modestes, il est fort orgueilleux: Dưới bề ngoài, khiêm tốn, nó rất kiêu kỳ.