TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được đưa ra

được phát biểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được trình bày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đưa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được đưa ra

herauskommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hierzu muss die Luft aus der Feder gelangen.

Ở đây không khí phải được đưa ra khỏi lò xo.

Die angegebenen Zahlenwerte stimmen mit den wirklichen Größen nicht genau überein.

Các trị số được đưa ra không đồng nhất với các kích thước thực sự.

Im Rahmen der Verhandlungsphase werden Argumente mit dem Kunden ausgetauscht.

Trong giai đoạn thương thảo, các lý lẽ được đưa ra để trao đổi với khách hàng.

Meist erfolgen diese über Sprachausgabe, um den Fahrer möglichst wenig abzulenken.

Thông thường, những chỉ dẫn được đưa ra bằng lời nói để người lái xe ít bị phân tâm nhất.

Die Organisation orientiert sich an den von der Geschäftsleitung ausgegebenen Zielen, z.B. die Anzahl der verkauften Neufahrzeuge in einem bestimmten Zeitraum.

Việc tổ chức phải hướng theo các mục đích đã được đưa ra bởi lãnh đạo doanh nghiệp, thí dụ như số lượng xe mới bán được trong một thời gian nhất định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Vorwurf kam etwas zu scharf heraus

lời khiển trách được đưa ra quá gay gắt. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herauskommen /(st V.; ist)/

(ugs ) được phát biểu; được trình bày; được đưa ra;

lời khiển trách được đưa ra quá gay gắt. 1 : der Vorwurf kam etwas zu scharf heraus