Việt
có thể đi ra
có thể rời khỏi
Đức
herauskommen
Außer den an den Atomkern fest gebundenen Elektronen gibt es in allen Stoffen auch noch Elek tronen, die sich vom Atom zeitweilig loslösen und frei zwischen den Atomen bewegen können. Man bezeichnet diese Elektronen auch als „freie“ Elek tronen.
Ngoài electron được gắn chặt với nhân nguyên tử, đôi khi một số các electron trong vật liệu có thể rời khỏi nguyên tử và di chuyển tự do giữa các nguyên tử, được gọi là electron “tự do”.
Insulin und die übrigen Proteine binden an das Adsorberharz, das sich als stationäre Phase in der Trennsäule befindet, während Harnstoff und Salze aus den bisherigen Aufarbeitungsschritten die Trennsäule ungebunden verlassen.
Insulin và các protein khác kết chặt vào lớp nhựa hấp phụ như pha tĩnh tại cột tách, trong khi urea và muối xuất phát từ các quá trình trước có thể rời khỏi cột tách dễ dàng.
du kommst viel zu wenig heraus
em ít đi ra ngoài quá.
herauskommen /(st V.; ist)/
có thể đi ra; có thể rời khỏi;
em ít đi ra ngoài quá. : du kommst viel zu wenig heraus