TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đắc thắng

đắc thắng

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiến thắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hân hoan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoan hỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hớn hở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hả hê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đắc thắng .

chiến thắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắng lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bách chién bách thắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đắc thắng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đắc thắng

triumphal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

triumphieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đắc thắng .

sieghaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

triumphierend lachen

cười đắc thắng. thắng lợi, chiến thắng, thắng [über + Akk.: ai/việc gì]

der Mensch hat über diese Krankheit triumphiert

con người đã chiến thắng căn bệnh này. Tri.umph.wa.gen, der : cỗ xe chiến thắng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sieghaft /a/

1. chiến thắng, thắng lợi (về cô), bách chién bách thắng; 2. đắc thắng (vẻ mặt).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

triumphal /[triom'fad] (Adj.)/

đắc thắng; chiến thắng;

triumphieren /(sw. V.; hat)/

(cảm thấy) hân hoan; hoan hỉ; hớn hở; hả hê; đắc thắng;

cười đắc thắng. thắng lợi, chiến thắng, thắng [über + Akk.: ai/việc gì] : triumphierend lachen con người đã chiến thắng căn bệnh này. Tri.umph.wa.gen, der : cỗ xe chiến thắng. : der Mensch hat über diese Krankheit triumphiert

Từ điển tiếng việt

đắc thắng

- tt. (H. thắng: được) Được thắng lợi; Được phần hơn: Ông cười một cách đắc thắng (NgHTưởng).