Việt
kết qủa
hiệu qủa
hậu qủa
thành công
thành quả
kết quả
sự chạy theo thành tích
sự hám thành tích
Đức
Erfolg
Ein wichtiger Bestandteil für den beruflichen Erfolg ist die positive Einstellung zur Arbeit (Bild 1).
Một phần quan trọng của sự thành công nghề nghiệp là thái độ tích cực đối với công việc (Hình 1).
Für den wirtschaftlichen Erfolg des Unternehmens ist es wichtig, die Bedeutung des Kunden für den Betrieb richtig einschätzen zu können.
Để doanh nghiệp đạt được thành công về kinh tế, điều quan trọng là phải đánh giá chính xác tầm quan trọng của khách hàng đối với doanh nghiệp.
Der Erfolg eines Unternehmens hängt nicht nur davon ab, wie Mitarbeiter mit Kunden umgehen, sondern wie die Mitarbeiter untereinander zusammenarbeiten und kommunizieren.
Thành công của một doanh nghiệp không chỉ phụ thuộc vào thái độ của nhân viên đối với khách hàng mà còn vào việc các nhân viên làm việc chung và giao tiếp với nhau như thế nào.
Der Erfolg der Metallüberzüge ist abhängig von:
Kết quả của phương pháp phủ kim loại tùy thuộc vào:
Auf der Grundlage von Erfolg versprechenden Konzepten wird die Konstruktion, die Fertigungsplanung d. h. die Beschaffung von Rohmaterial, Halbzeugen und Werkzeugen und die Fertigung realisiert.
Nếu phương án có triển vọng thành công thì công ty bắt đầu thiết kế, lập kế hoạch sản xuất, nghĩa là mua nguyên liệu, bán thành phẩm, phương tiện máy móc và thực hiện sản xuất.
die Auf führung war ein voller Erfolg
buổi biểu diễn là một thành công lớn
den Erfolg áusbauen [áus-weiten]
khuếch trương chiến qủa;
sich eines Erfolg s erfreuen
được... hoan nghênh (tán thưỏng, ưa chuông, ái mộ).
Erfolg /[er'folk], der; -[e]s, -e/
thành công; thành quả; kết quả (tốt đẹp);
die Auf führung war ein voller Erfolg : buổi biểu diễn là một thành công lớn
Erfolg /ha. sehe. rei, die; -, -en (abwertend)/
sự chạy theo thành tích; sự hám thành tích;
Erfolg /m -(e)s, -e/
kết qủa, hiệu qủa, hậu qủa; thành tích, thành công, thắng lợi, thành tựu, thành qủa; den Erfolg áusbauen [áus-weiten] khuếch trương chiến qủa; sich eines Erfolg s erfreuen được... hoan nghênh (tán thưỏng, ưa chuông, ái mộ).