TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cấu tạo nên

tạo thành

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

lập nên

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cấu tạo nên

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

cấu tạo nên

Constitute

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

cấu tạo nên

Bilden

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Von der Homopolymerisation spricht man immer dann, wenn gleiche Monomere zu einem Makromolekül verbunden werden (griechisch: homo = gleich).

Ta chỉ gọi là trùng hợp thường khi các monomer giống nhau cấu tạo nên một đại phân tử (tiếng Hy Lạp: homo = đồng thể).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der C-Gehalt reicht zur Bildung eines reinen Perlit-Gefüges nicht aus.

Hàm lượng carbon không nhiều đủ để cấu tạo nên cấu trúc thuần peclit.

Die Grafitkugeln erzeugen im Gegensatz zu Lamellen keine Kerbwirkung, dadurch sind Dehnung, Biege- und Zugfestigkeit höher.

Khác với graphit tấm, các viên bi graphit sẽ không tạo ra hiệu ứng rãnh khía trong cấu tạo nên gang có độ giãn, độ bền uốn và độ bền kéo tốt hơn.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tạo thành,lập nên,cấu tạo nên

[DE] Bilden

[EN] Constitute

[VI] tạo thành, lập nên, cấu tạo nên