Việt
tạo thành
lập nên
cấu tạo nên
Anh
Constitute
Đức
Bilden
Von der Homopolymerisation spricht man immer dann, wenn gleiche Monomere zu einem Makromolekül verbunden werden (griechisch: homo = gleich).
Ta chỉ gọi là trùng hợp thường khi các monomer giống nhau cấu tạo nên một đại phân tử (tiếng Hy Lạp: homo = đồng thể).
Der C-Gehalt reicht zur Bildung eines reinen Perlit-Gefüges nicht aus.
Hàm lượng carbon không nhiều đủ để cấu tạo nên cấu trúc thuần peclit.
Die Grafitkugeln erzeugen im Gegensatz zu Lamellen keine Kerbwirkung, dadurch sind Dehnung, Biege- und Zugfestigkeit höher.
Khác với graphit tấm, các viên bi graphit sẽ không tạo ra hiệu ứng rãnh khía trong cấu tạo nên gang có độ giãn, độ bền uốn và độ bền kéo tốt hơn.
tạo thành,lập nên,cấu tạo nên
[DE] Bilden
[EN] Constitute
[VI] tạo thành, lập nên, cấu tạo nên