TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vượt qua căn bệnh hiểm nghèo

chịu đựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sông qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trải qua thời kỳ khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt qua căn bệnh hiểm nghèo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vượt qua căn bệnh hiểm nghèo

durch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat eine schlimme Krankheit durchgemacht

ông ẩy đã vượt qua một căn bệnh tồi tệ. làm suốt, làm việc không nghỉ cho đến khi xong

wenn ich nicht fertig werde, muss ich das Wochenende durchmachen

nếu tôi không hoàn thành công việc thì tôi phải làm việc cả cuối tuần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durch /ma.chen (sw. V.; hat) (ugs.)/

chịu đựng; sông qua; trải qua thời kỳ khó khăn; vượt qua căn bệnh hiểm nghèo;

ông ẩy đã vượt qua một căn bệnh tồi tệ. làm suốt, làm việc không nghỉ cho đến khi xong : er hat eine schlimme Krankheit durchgemacht nếu tôi không hoàn thành công việc thì tôi phải làm việc cả cuối tuần. : wenn ich nicht fertig werde, muss ich das Wochenende durchmachen