TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giúp sức

giúp sức

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp đỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trợ lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỗ trợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo điều kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góp phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc đẩy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

giúp sức

 push

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

giúp sức

jmdm Beistand leisten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mit seiner Kraft helfen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

helfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. helfen etw. zu tun

giúp đỡ ai làm gì

jmdm. bei etw. helfen

giúp đỡ ai trong việc gì

kann ich dir helfen?

mình có thể giúp dỡ bạn không?

jnidm. finan ziell helfen

giúp đỡ ai về mặt tài chính

dieser Arzt hat mir geholfen (ugs.)

vị bác sĩ này đã chữa lành bệnh cho tôi

jmdm. ist nicht zu helfen

không thể giúp gì cho (người nào) nữa

jmdm. ist nicht mehr zu helfen

tình trạng (sức khỏe, vết thương...) của người nào là vô phương cứu chữa

ich wusste mir nicht mehr zu helfen

tôi đang lâm vào bước đường cùng, tôi không biết phải làm gì nữa', (Spr.) hilf dữ selbst, so hilft dir Gott: hãy tự giúp mình rồi Trời sẽ giúp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

helfen /[’helfan] (st. V.; hat)/

giúp đỡ; giúp sức; trợ lực; hỗ trợ; tiếp tay; tạo điều kiện (cho); góp phần (vào); thúc đẩy;

giúp đỡ ai làm gì : jmdm. helfen etw. zu tun giúp đỡ ai trong việc gì : jmdm. bei etw. helfen mình có thể giúp dỡ bạn không? : kann ich dir helfen? giúp đỡ ai về mặt tài chính : jnidm. finan ziell helfen vị bác sĩ này đã chữa lành bệnh cho tôi : dieser Arzt hat mir geholfen (ugs.) không thể giúp gì cho (người nào) nữa : jmdm. ist nicht zu helfen tình trạng (sức khỏe, vết thương...) của người nào là vô phương cứu chữa : jmdm. ist nicht mehr zu helfen tôi đang lâm vào bước đường cùng, tôi không biết phải làm gì nữa' , (Spr.) hilf dữ selbst, so hilft dir Gott: hãy tự giúp mình rồi Trời sẽ giúp. : ich wusste mir nicht mehr zu helfen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 push /hóa học & vật liệu/

giúp sức

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giúp sức

jmdm Beistand leisten, mit seiner Kraft helfen (hoặc unterstützen)